Thang máy tải hàng là phương tiện vận chuyển hàng hoá thiết yếu của hầu hết các nhà kho, nhà máy, xưởng sản xuất, thư viện, …. với khả năng chịu được tải trọng, sự va đập cao giúp hàng hóa được vận chuyển một cách an toàn, nhanh chóng.
Giá thang máy tải hàng công bố cập nhật mới nhất năm 2021
Giá thang máy chở tải hàng hoá 100kg tới 5000kg – Cao 2,3,4,5,6 Tầng
BẢNG BÁO GIÁ THANG TỜI THỰC PHẨM, THANG CHỞ TẢI HÀNG HOÁ
(Xem báo giá sơ bộ thang máy tải hàng phía dưới)
- Thang máy chở thực phẩm tải trọng 50 – 100 kg
- Thang máy tải thực phẩm
Thang máy tải hàng loại nhỏ – thang máy tải thực phẩm
Loại thang máy này sử dụng trong các nhà hàng, khách sạn, quán café, trường học… để vận chuyển đồ ăn, thức uống hay các hàng hóa có tải trọng nhỏ.
- Thang máy tải hàng hóa loại trung bình.
- Thang máy tải hàng loại lớn
Được sử dụng rộng rãi tại các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp, xưởng sản xuất… những nơi có yêu cầu nâng chuyển hàng hóa lên cao với tải trọng lớn. Loại này có buồng thang lớn, có thể có người đi kèm hoặc không.
Thang máy tải hàng sử dụng trong nhà máy
- Thang máy tải ô tô
Thang máy tải hàng loại chuyên dụng tải ô tô.
Loại thang máy chuyên dụng để vận chuyển ô tô trong các showroom, gara, bãi đỗ xe…
- Thang máy tải băng ca
Đây là loại thang máy sử dụng riêng trong môi trường bệnh viện để vận chuyển giường bệnh.
Đặc điểm của gia thang máy tải hàng
- Tải trọng thang máy tải hàng:
Thang máy tải thực phẩm có tải trọng nhỏ: 100 – 300kg.
Thang tải hàng hóa loại trung bình: 400kg – 700kg.
Thang chở tải hàng loại lớn, thang máy tải ô tô, thang máy tải băng ca: 1000kg trở lên.
- Kích thước thang máy tải hàng
Ngoại trừ thang máy tải thưc phẩm thì đa phần các loại thang máy còn lại có kích thước buồng thang lớn. Do nhu cầu vận chuyển hàng hóa là khác nhau nên kích thước và kết cấu buồng thang máy tải hàng sẽ khác nhau.
hang máy tải hàng sử dụng trong nhà máy, xí nghiệp
- Kết cấu, vật liệu buồng thang.
Thang máy tải thực phẩm: giathang tai thuc pham
Vách inox 304, có khay hoặc chia ngăn.
Các loại thang máy tải hàng khác:
Vách bằng tôn sơn tĩnh điện loại dày, sắt đan, hoặc đơn giản chỉ là 4 khung I và không có vách
Lót sàn bằng tôn gân hoặc lót đá…
Nói chung các loại thang máy tải hàng thường không đề cao tính thẩm mỹ, ngoại trừ thang máy tải ô tô, thang máy tải băng ca trong các bệnh viện.
- Loại cửa thang máy tải hàng.
Thang máy tải thực phẩm:
Cửa inox kéo tay lên xuống, hoặc mở lên trên để đẩy xe vào.
Các loại thang máy khác:
Tùy theo nhu cầu và thực tế mặt hàng vận chuyển mà có các loại cửa khác nhau: Cửa mở tự động về 2 phía 2 cánh, 4 cánh, 6 cánh; cửa sắt xếp, cửa mở tay…
Giá thang máy tải hàng
Thang máy tải hàng sử dụng cửa sắt xếp
Giá thang máy tải hàng
Giá thang tải hàng thường được dựa vào các tiêu chí sau:
- Loại thang máy tải hàng
Mỗi loại thang tải hàng sử dụng vào các nhu cầu khác nhau sẽ có giá khác nhau. Trong các loại thang tải hàng thì loại thang máy tải thực phẩm có giá rẻ nhất.
- Tải trọng thang máy tải hàng cung cấp
Thang máy tải hàng 100kg, 200kg, 300kg, 1 tấn, 3 tấn… sẽ có giá khác nhau
- Số tầng mà thang máy chở hàng phục vụ
- Nhà cung cấp thang máy chở hàng
Mỗi công ty đều có dây truyền sản xuất, công nghệ cùng đội ngũ nhân công khác nhau nên giá thành cũng vì thế mà có sự khác nhau.
THANG TỜI, TẢI, CHỞ NÂNG HÀNG – 50 kg- 100 Kg | ||||
Loại thang | Thông số kỹ thuật | Điểm dừng (Stops) | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
Giá thang máy tải hàng DLP1 | Tải trọng : 50 – 100 kg Động cơ sử dụng: 1.5 KW Tình trạng máy: mới 85% Động cơ Mitsubishi (Nhật Bản) KTHT: 1000×1000 mm (chuẩn) KT cabin: 800x800x1000 mm (chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng) Vật liệu: inox 201 dày 0.8 mm Ray: inox hộp 40×40 Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển: Relay AC1 Biến tần: ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
2 Điểm dừng (tầng) | 50,000,000 | Có đối trọng thì cộng thêm 2,000,000 đ/ tầng Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng Động cơ mới cộng thêm 25.000.000 đ Động cơ mới xuất xứ Thái Lan Động cơ sử dụng có thể là 3 pha 380V/3 pha/ 50 Hz hoặc 1 pha 220V/1 pha/50 Hz |
Giá thang máy tải hàng DLP2 | Tải trọng : 50 – 100 kg Động cơ sử dụng : 1.5 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 1000×1000 mm ( chuẩn ) KT cabin : 800x800x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng ) Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : inox hộp 40×40 Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển : Relay AC1 Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
3 Điểm dừng (tầng) | 60,000,000 | Có đối trọng thì cộng thêm 2,000,000 đ/ tầng Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng Động cơ mới cộng thêm 25.000.000 đ Động cơ mới xuất xứ Thái Lan Động cơ sử dụng có thể là 3 pha 380V/3 pha/ 50 Hz hoặc 1 pha 220V/1 pha/50 Hz |
Giá thang máy tải hàng DLP3 | Tải trọng : 50 – 100 kg Động cơ sử dụng : 1.5 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 1000×1000 mm ( chuẩn ) KT cabin : 800x800x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng ) Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : inox hộp 40×40 Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
4 Điểm dừng (tầng) | 70,000,000 | Có đối trọng thì cộng thêm 2,000,000 đ/ tầng Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng Động cơ mới cộng thêm 25.000.000 đ Động cơ mới xuất xứ Thái Lan Động cơ sử dụng có thể là 3 pha 380V/3 pha/ 50 Hz hoặc 1 pha 220V/1 pha/50 Hz |
Giá thang máy tải hàng DLP4 | Tải trọng : 50 – 100 kg Động cơ sử dụng : 1.5 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 1000×1000 mm ( chuẩn ) KT cabin : 800x800x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng ) Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : inox hộp 40×40 Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
5 Điểm dừng (tầng) | 80,000,000 | Có đối trọng thì cộng thêm 2,000,000 đ/ tầng Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng Động cơ mới cộng thêm 25.000.000 đ Động cơ mới xuất xứ Thái Lan Động cơ sử dụng có thể là 3 pha 380V/3 pha/ 50 Hz hoặc 1 pha 220V/1 pha/50 Hz |
Giá thang máy tải hàng DLP4 | Tải trọng : 50 – 100 kg Động cơ sử dụng : 1.5 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 1000×1000 mm ( chuẩn ) KT cabin : 800x800x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng ) Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : inox hộp 40×40 Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
6 Điểm dừng (tầng) | Có đối trọng thì cộng thêm 2,000,000 đ/ tầng Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng Động cơ mới cộng thêm 25.000.000 đ Động cơ mới xuất xứ Thái Lan Động cơ sử dụng có thể là 3 pha 380V/3 pha/ 50 Hz hoặc 1 pha 220V/1 pha/50 Hz |
|
Thang chở hàng 150 – 200 KG- Nhà hàng, khách sạn, trường học, khu công nghiệp.. | ||||
Giá thang máy tải hàng DLP5 | Tải trọng : 150 – 200 kg Động cơ sử dụng : 2.2 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 1500×1200 mm ( chuẩn ) KT cabin : 1200x1000x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng ) Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : inox hộp 40×40 Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
2 Điểm dừng (tầng) | 80,000,000 | Có đối trọng thì cộng thêm 2,200,000 đ/ tầng Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng Động cơ mới cộng thêm 30.000.000 đ Động cơ mới xuất xứ Thái Lan Nên tư vấn khách hàng nên sử dụng thêm đối trọng trong trường hợp này |
Giá thang máy tải hàng DLP6 | Tải trọng : 150 – 200 kg Động cơ sử dụng : 2.2 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 1500×1200 mm ( chuẩn ) KT cabin : 1200x1000x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng ) Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : inox hộp 40×40 Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
3 Điểm dừng (tầng) | Có đối trọng thì cộng thêm 2,200,000 đ/ tầng Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng Động cơ mới cộng thêm 30.000.000 đ Động cơ mới xuất xứ Thái Lan Nên tư vấn khách hàng nên sử dụng thêm đối trọng trong trường hợp này |
|
Giá thang máy tải hàng DLP7 | Tải trọng : 150 – 200 kg Động cơ sử dụng : 2.2 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 1500×1200 mm ( chuẩn ) KT cabin : 1200x1000x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng ) Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : inox hộp 40×40 Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
4 Điểm dừng (tầng) | 100,000,000 | Có đối trọng thì cộng thêm 2,200,000 đ/ tầng Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng Động cơ mới cộng thêm 30.000.000 đ Động cơ mới xuất xứ Thái Lan Nên tư vấn khách hàng nên sử dụng thêm đối trọng trong trường hợp này |
Giá thang máy tải hàng DLP9 | Tải trọng : 150 – 200 kg Động cơ sử dụng : 2.2 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 1500×1200 mm ( chuẩn ) KT cabin : 1200x1000x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng ) Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : inox hộp 40×40 Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
5 Điểm dừng (tầng) | Có đối trọng thì cộng thêm 2,200,000 đ/ tầng Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng Động cơ mới cộng thêm 30.000.000 đ Động cơ mới xuất xứ Thái Lan Nên tư vấn khách hàng nên sử dụng thêm đối trọng trong trường hợp này |
|
Giá thang máy tải hàng DLP11 | Tải trọng : 150 – 200 kg Động cơ sử dụng : 2.2 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 1500×1200 mm ( chuẩn ) KT cabin : 1200x1000x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng ) Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : inox hộp 40×40 Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
6 Điểm dừng (tầng) | Liên hệ | Có đối trọng thì cộng thêm 2,200,000 đ/ tầng Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng Động cơ mới cộng thêm 30.000.000 đ Động cơ mới xuất xứ Thái Lan Nên tư vấn khách hàng nên sử dụng thêm đối trọng trong trường hợp này |
Thang chở hàng 300kg, 500kg, 1000kg – CHỞ HÀNG TRONG KHU CN | ||||
Giá thang máy tải hàng DLP11 | Tải trọng : 300kg – 500 kg Động cơ sử dụng : 3.7 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 2100×2200 mm ( chuẩn ) KT cabin : 1600x2000x1800 mm Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : ray thang máy T50 Có đối trọng, phía hông hoặc phía sau Cửa tầng : cửa sắt xếp Đài Loan Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển : Relay AC1 Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
2 Điểm dừng (tầng) | Liên hệ | Động cơ mới cộng thêm 50,000,000 đ |
Giá thang máy tải hàng DLP12 | Tải trọng : 300kg – 500 kg Động cơ sử dụng : 3.7 KW Tình trạng máy : mới 85% Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản ) KTHT : 2100×2200 mm ( chuẩn ) KT cabin : 1600x2000x1800 mm Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm Ray : ray thang máy T50 Có đối trọng, phía hông hoặc phía sau Cửa tầng : cửa sắt xếp Đài Loan Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji… |
3 Điểm dừng (tầng) | Liên hệ | Động cơ mới cộng thêm 50,000,000 đ |
Trong trường hợp có cửa tầng thì cộng thêm :mỗi cửa 6.000.000vnđ
Trong trường hợp động cơ mới thì cộng thêm : 50.000.000 VNĐ
Chú ý :
– Báo giá trên chỉ bao gồm lắp đặt thi công thang máy( không bao gồm kết cấu khung hố, bọc vách…trong trường hợp khách hàng yêu cầu xây dựng kết cấu khung và bọc vách thì tính toán chi phí sau)
– Tất cả các thang tời sản xuất đều có bộ hiển thị, mặt gọi từng tầng
– Đối với thang có 02 – 03 điểm dừng, hệ điều khiển trung tâm dùng Relay AC1, thang từ 04 điểm dừng trở lên dùng PLC, tất cả đều sử dụng thêm bộ Biến Tần ( ABB, INVT, FUJI, CONTROL TECHNIQUES… )
– Tùy theo tính chất đặc điểm công trình sẽ sử dụng thêm chuông báo dừng tầng, đèn chiếu sáng cabin. Chi phí thêm sẽ trao đổi sau.
– Về ray thang máy : Áp dụng cho từng công trình thi công dễ hay khó(Trong bản báo giá trên, hiện đang sử dụng ray inox hộp).
– Động cơ được sử dụng là Mitsubishi, động cơ mới 85%( Nhật Bản ), động cơ mới 100%( Thái Lan ).
– Trong trường hợp công trình ở ngoài khu vực TP.HCM tính thêm chi phi vận chuyển ,đi lại,ăn ở,lắp đặt,bảo hành…các chi phí phát sinh nếu có.Được áp dụng thực tế cho mỗi công trình.
– Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%( được áp dụng trong năm 2017)
Mua thang máy tải hàng ở đâu?
Hiện nay có rất nhiều công ty cung cấp sản phẩm thang tải hàng hóa, chính vì vậy sản phẩm sẽ có sự khác nhau về chất lượng. Với trang thiết bị máy móc cùng đội ngũ nhân công giàu kinh nghiệm, MKE là địa chỉ uy tín để khách hàng có thể tin tưởng hợp tác.
Mọi thông tin đặt hàng, quý khách vui lòng liên hệ HOTLINE hoặc click vào hình dưới đây. Chúng tôi sẽ tự động xử lý thông tin và trực tiếp tư vấn, báo giá thang máy tải hàng cho quý khách.
Dưới đây là gia thang may tải hàng tham khao mới nhất năm 2012 Thang 100 Kg giá 90 triệu, 500 Kg giá 200 Triệu, 1000 kg Giá 300 Triệu, 2000 Kg giá 600 Triệu, 5000 Kg giá 1,35 tỉ
Tham khảo giá thang máy tải hàng, thang may chở hàng theo danh mục liên hệ
TRUNG TÂM LIÊN HỆ TƯ VẤN
Nội dung bài viết
HOTLINE / ZALO : 0917 338 479
TP HỒ CHÍ MINH
98 QL13, phường 26, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM
37/62/6 Hồ Văn Long, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp.HCM
CT Vũng Tàu
97/2/6 Phan Chu Trinh, phường 2, TP. Vũng Tàu
CT Đà Lạt
79 Nguyễn Tử Lực, phường 8, Tp. ĐàHòa Lat, Lâm Đồng
CT Đại Diện Dak Lak
Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Buôn Mê Thuột, Đak Lắk
CT Đại Diện Gia Lai
Lê Duẩn,P.Thắng Lợi, TP. Pleiku, Gia Lai
CT Đại Diện Bình Phước
Trần Hưng Đạo, Phú Cường, Tân Phú, Đồng Xoài
CT Đại Diện Bình Dương
Nguyễn Đức Thuận, kp5 TP. Thủ Dầu 1, Bình Dương
CT Đại Diện Long An
Nguyễn Minh Đường, P4,Tân An, Long An
CT Đại Diện Trà Vinh
Khóm Mỹ Cẩm A, TT Cầu Ngang, Trà Vinh
CT Đại Diện TP.Bảo Lộc, Lâm Đồng
Trần Phú,P.Lộc Sơn,TP.Bảo Lộc,T. Lâm Đồng
CT Đại Diện An Giang
Nguyễn Văn Thoại, TP. Châu Đốc,T. An Giang
CT Đại Diện Tây Ninh
Lý Thường Kiệt, KP4,TT Hòa Thành, Tây Ninh
CT Đại Diện TP.Tháp Chàm, Ninh Thuận
Khu Đô Thị Đông Bắc( K1), P. Thanh Sơn,TP. Phan Rang Tháp Chàm-T. Ninh Thuận
CT Đại Diện Tp.Long Xuyên, An Giang
Lý Thái Tổ,Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang
CT Đại Diện Bình Thuận
Thủ Khoa Huân,TP. Phan Thiết
CT Đại Diện Đà Nẵng
Ocen Villas, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
CT Đại Diện Kiên Giang
ấp Kênh 7B, Thạnh Đông A,Tân Hiệp, Kiên Giang
CT Đại Diện Cần Thơ
Đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ
CT Đại Diện Vũng Tàu
243 Thống Nhất, P.8, Tp.Vũng Tàu, T.BRVT
CT Đại Diện Sóc Trăng
Lê Hồng Phong, Tp.Sóc Trăng, T.Sóc Trăng
CT Đại Diện Đà Lạt
Nhà Chung, TP Đà Lạt
CT Đại Diện Quảng Nam
Thôn Trung Phước 2, Xã Quế Trung, Huyện Nông Sơn,Quảng Nam
CT Đại Diện Tiền Giang
Nguyễn Công Bình, Tiền Giang
CT Đại Diện Phú Quốc
Khu vingroup, làng Hoa Sen, Phú Quốc
CT Đại Diện Hà Tiên
Khu Pháo Đài, TP.Hà Tiên, Kien Giang
CT Đại Diện Cần Thơ
Đường Số 6, Khu Nhà Ở Cán Bộ Trường Đại Học Cần Thơ, P.An Khánh, Tp.Cần Thơ
phone 0917 338 479
>>>> XEM BÁO GIÁ THANG MÁY
>>>>> XEM KÍCH THƯỚC THANG MÁY (BẢN VẼ THANG MÁY)